Xe tải Isuzu FN129 – 8T2 – 8.2 Tấn – 8 tấn 2 thùng mui bạt

Xe tải Isuzu 8.2 tấn – 8T2- 8 tấn 2 mới với thùng dài 7.1 mét được lắp ráp tại nhà máy Ô Tô Vĩnh Phát. Xe tải Isuzu 8.2 tấn là sản phẩm liên doanh với Isuzu Motors và được lắp ráp tại nhà máy ô tô Vĩnh Phát, Việt Nam. Cũng giống Hyundai Motors khi vào thị trường Việt Nam cũng đã liên doanh với một số đơn vị cho ra: Hyundai Thành Công, Hyundai Đô Thành, Hyundai Việt Nhật, Hyundai Trường Hải, Hyundai Đồng Vàng.
Xe tải Isuzu 8.2 tấn – 8T2- 8 tấn 2
Xe tải Isuzu 8.2 tấn – 8T2- 8 tấn 2
Giá xe tải Isuzu FN129 – 8T2 – 8.2 Tấn – 8 tấn 2 đang là loại xe có giá thành thích hợp nhất với nhu cầu hiện nay, chuyên bán và hỗ trợ trả góp liên tỉnh thành với gói lãi xuất thấp nhất hiện nay, và là sản phẩm được nhập khẩu linh kiện 3 cục CKD và lắp ráp tại Việt Nam với công nghệ hiện đại nhất hiện nay giúp cho thương hiệu Xe tải Isuzu FN129 – 8.2 Tấn mãi mãi thể hiện đẳng cấp vượt trội so với các sản phẩm khác từ xưa đến nay.
Xe tải Isuzu 8.2 tấn – 8T2- 8 tấn 2
Xe tải Isuzu 8.2 tấn – 8T2- 8 tấn 2 thùng mui bạt
Xe tải Isuzu FN129 – 8 tấn 2 thùng mui bạt – Model 2016 với mẫu mã cải tiến nâng cấp đẹp đa dạng phong cách và cá tính mạnh mẽ giúp thương hiệu Xe tải Isuzu 8 Tấn 2 – FN129 – Thùng mui bạt đi vào tâm trí người tiêu dùng về chất lượng lẫn mẫu mã, đặc biệt dòng xe tải Isuzu FN129 – 8.5 tấn thùng lửng tích hợp hết khả năng của thế hệ tải caỉ tiến mang phong cách hiện đại nhất, khỏe nhất, bền bỉ nhất, tiết kiệm nhiên liệu cũng như tiết kiệm chi phí vốn bỏ ra nhất.
Xe tải Isuzu 8.2 tấn – 8T2- 8 tấn 2
Xe tải Isuzu 8.2 tấn – 8T2- 8 tấn 2 thùng mui bạt
Giá xe tải FN129 –  Isuzu – 8.2 tấn thùng mui bạt rất phù hợp vối túi tiền, giá thành thấp hơn nhiều so với các đối thủ ngang tầm mang các thương hiệu khác như Hino, Hyundai, Fusu, nhưng ngược lại tải trọng lại cao nhất hiện nay mà hiếm các hãng mong muốn cũng không có, với thương hiệu Isuzu  vượt trội vì vậy ngân hàng luôn luôn ưu tiên cho vay vốn lên hàng đầu với định giá cho vay lên đến 80% giá trị, vì vậy dòng xe tải Isuzu 8.2 Tấn – FN129 – Thùng Mui Bạt luôn luôn là sự quan tâm hàng đầu đối với dòng xe tải trung hiện nay.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU TẢI TRỌNG: 8,200KG – TỔNG TẢI TRỌNG: 12.900KG  THÙNG MUI BẠT.
TT
CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN
THÔNG SỐ
1.      Thông tin chung
1.1
Loại phương tiện
Ô tô Chassis tải
2.2
Nhãn hiệu
N129
1.3
Công thức bánh xe
4 x 2
2.      Thông số về kích thước
xe chở ô tô xe máy
2.1
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm)
8900 x 2220 x 3270
Kích thước bao thùng tham khảo (mm)
7100 x 2200 x 2080
2.2
Khoảng cách trục (mm)
5210
2.3
Vệt bánh xe trước/sau (mm)
1680/1650
2.4
Chiều dài đầu xe/ đuôi xe (mm)
1110/2580
2.5
Khoảng sáng gầm xe (mm)
210
3.      Thông số về khối lượng (kg)
3.1
Khối lượng bản thân xe chassis (kg)
3210
3.2
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sx xe chassis(kg)
9600
3.3
Số người cho phép chở  kể cả người lái (người/kg)
3/195
3.4
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)
12900
4.      Động cơ
‘4.1
Tên nhà sản xuất và kiểu động cơ
ISUZU 4KH1 – TC
4.2
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí, phương thưc làm mát
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
4.3
Dung tích xilanh (cm3 )
5193
4.4
Công suất lớn nhất (Kw)/Tốc độ quay (vòng/phút)
129
4.5
Momen xoắn lớn nhất (Nm/rpm)
Euro III
4.6
Nồng độ khí thải
5.      Li hợp
5.1
Kiểu loại
Ma sát khô
5.2
Kiểu dẫn động
Thủy lực, trợ lực khí nén
5.3
Số đĩa
01
6.      Hộp số
6.1
Nhãn hiệu hộp số chính
6.2
Kiểu loại
Số sàn 6 số tiến, 1 số lùi
7.      Cầu xe – ISUZU
7.1
Cầu dẫn hướng
Cầu trước
7.2
Cầu chủ động
Cầu sau
8. Vành bánh xe, lốp – DRC/ casumina
8.1
Số lượng
6+1
8.2
Lốp trước/sau (inch)
8.25-20
9. Hệ thống phanh
9.1
Phanh công tác
–          Kiểu loại
Phanh hơi
–          Dẫn động
Khí nén 2 dòng
–          Tác động
Lên các bánh xe
–          Đường kính trống phanh trước / sau (mm)
9.2
Phanh đỗ
–          Kiểu loại
Tang trống
–          Dẫn động
Khí nén + lò xo tích năng
–          Tác động
Các bánh xe cầu sau
10. Hệ thống lái
10.1
Kiểu loại cơ cấu lái
Trục vít – eecu bi, trợ lực thủy lực
10.2
Vô lăng
ISUZU
11. Khung xe
11.1
Dầm dọc 1 lớp, thiết diện dầm dọc (mm)
216x70x6
12. Hệ thồng điện
12.1
Điện áp hệ thống (V)
24
12.2
Bình ắc quy: số lượng/ điện áp(V)/dung lượng(Ah)
02/12/70
13. Ca bin
13.1
Kích thước ( dài x rộng x cao)(mm)
1640 x 2025 x 1910
13.2
Kiểu ca bin
Kiểu lật
14. Hệ thống điều hòa nhiệt độ
14.1
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn


Bán đúng giá- Chất lượng- Giao xe nhanh

Gọi ngay cho chúng tôi để nhận nhiều ưu đãi và có giá tốt nhất

HOTLINE: 0969.22.0404- 0909.567.622